🔍
Search:
KHÔNG ÍT
🌟
KHÔNG ÍT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
상태나 성질이 짐작하거나 다스릴 수 있을 정도로 웬만하다.
1
KHÔNG VỪA, KHÔNG ÍT:
Thông thường ở mức độ có thể phỏng đoán hoặc kiểm soát trạng thái hay tính chất.
-
☆
Tính từ
-
1
적은 수나 양이 아니다.
1
KHÔNG ÍT:
Không phải số hay lượng nhỏ.
-
2
대수롭지 않게 여길 수 없다.
2
KHÔNG PHẢI ÍT:
Không thể coi là không quan trọng.
-
Phó từ
-
1
적지 않은 수나 양으로.
1
MỘT CÁCH KHÔNG ÍT:
Với lượng hay số không nhỏ.
-
2
대수롭게 여길 만하지 않게.
2
MỘT CÁCH KHÔNG ÍT:
Một cách không thể coi là không quan trọng.
-
Tính từ
-
1
어떤 일이 복잡하거나 힘들어서 하기가 쉽지 않다.
1
KHÔNG DỄ DÀNG, KHÔNG SUÔN SẺ, KHÔNG THUẬN LỢI:
Việc nào đó phức tạp hoặc vất vả nên không dễ làm.
-
2
꽤 많다.
2
KHÔNG ÍT, KHÔNG HIẾM:
Khá nhiều.
🌟
KHÔNG ÍT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
수나 양 등이 적지 아니하고 일정한 기준을 넘게 되다.
1.
TRỞ NÊN NHIỀU:
Số hay lượng không ít và trở nên vượt quá tiêu chuẩn nhất định.
-
Phó từ
-
1.
밥 등이 물기가 너무 많지도 않고 적지도 않게 되어 딱 알맞은 모양.
1.
DẺO, DEO DẺO:
Trạng thái cơm ở mức độ vừa vặn, không bị nhiều nước quá cũng không ít nước quá.